Xe Toyota Wigo 2020
Toyota Hà tĩnh – Giới thiệu mẫu xe Wigo
vì sao bạn nên mua xe toyota wigo??
  • Xe Nhật – xe hãng Toyota – giá xe wigo nhập khẩu hợp lý
  • Khoảng sáng gầm xe cao, bán kính quay đầu nhỏ
  • Không gian rộng rãi bậc nhất phân khúc, hàng ghế trước và ghế sau đều có khoảng để chân và trần xe thoáng, khoang hành lý rộng
  • Động cơ đủ dùng, chạy bốc ở dải tốc thấp
  • Động cơ êm, độ ồn và độ rung thấp
  • Vận hành ở dải tốc cao, xe đằm chắc nhất trong các mẫu xe hạng A cùng phân khúc
  • Tiết kiệm nhiên liệu
  • Độ an toàn đạt chuẩn 4 sao NCAP

các phiên bản Wigo 2020

Giá Xe Wigo 1.2MT từ 352.000.000 đồng

• Số chỗ ngồi : 5 chỗ
• Kiểu dáng : Hatchback
• Nhiên liệu : Xăng
• Xuất xứ : Xe nhập khẩu
• Thông tin khác:
+ Số sàn 5 cấp

Giá xe Wigo 1.2AT từ 384.000.000 đồng

• Số chỗ ngồi : 5 chỗ
• Kiểu dáng : Hatchback
• Nhiên liệu : Xăng
• Xuất xứ : Xe nhập khẩu
• Thông tin khác:
+ Số tự động 4 cấp

0941 095 595 - Thắng

Màu ngoại thất

Đăng ký lái thử

NGOẠI THẤT XE TOYOTA WIGO 2020

Wigo 2020 thế hệ hoàn toàn mới đã thực sự đánh dấu sự lột xác ngoạn mục của Hãng xe Nhật trong xu hướng thiết kế. Toyota chính thức thoát khỏi những khuôn mẫu truyền thống, rập khuôn. Với mục tiêu “khai thác” thị trường khách hàng trẻ tuổi đầy tiềm năng tại Việt Nam. Xe được thiết kế theo xu hướng hoàn toàn mới, bứt phá ngoạn mục với phong cách năng động, mạnh mẽ, khoẻ khoắn và thể thao. Không chỉ sở hữu thiết kế ngoại thất nhỏ gọn và năng động, mẫu xe nhỏ này còn gây ấn tượng với cản trước xe được vuốt mỏng cá tính, độc đáo. Lưới tản nhiệt màu đen to bản hình lục giác được hạ thấp trọng tâm thể hiện rõ nét đặc trưng. Đồng bộ trong lối thiết kế của Hãng xe Nhật Bản trên các mẫu xe thông dụng của hãng thời gian gần đây. Cụm đèn Halogen dạng bóng chiếu sắc nét được thiết kế tinh tế khi đặt ngay phí trên dàn đèn sương mù tiện lợi. Không chỉ vậy, Toyota Wigo còn có thiết kế thân xe nổi bật, thu hút với các đường dập nổi sống động. Đuôi xe với thiết kế vuông vức, góc cạnh chính là bộ phận thể hiện rõ nhất phong cách thể thao, khỏe khoắn mà Toyota mong muốn phát triển cho dòng xe này.

ĐẦU XE

Cụm lưới tản nhiệt ấn tượng với thiết kế theo dạng hình thang táo bạo kết hợp với cụm đèn trước sắc sảo mang lại vẻ ngoài thu hút và đầy mê hoặc.

CỤM ĐÈN TRƯỚC

Cụm đèn trước Wigo được thiết kế hiện đại với đèn Halogen phản xạ đa hướng, đảm bảo khả năng nhận diện từ xa và chiếu sáng tốt.
 

MÂM XE

Mâm xe hợp kim nổi bật với tạo hình 8 chấu phây xước độc đáo, làm nổi bật nét khoẻ khoẳn và mạnh mẽ cho tỗng thể xe.

ĐUÔI XE

Thiết kế đuôi xe với các đường dập nổi, cá tính và sắc nét gây ấn tượng từ ánh nhìn đầu tiên.
 

NỘI THẤT

GIỚI THIỆU NỘI THẤT WIGO 2020

Không gian nội thất của Toyota Wigo 2020 tuy không quá rộng rãi nhưng vẫn đảm bảo vẫn mang đến cảm giác dễ chịu cho người lái và hành khách nhờ vào khoảng không gian để chân vừa vặn. Đồng thời, sự kết hợp màu sắc hài hòa và lựa chọn vật liệu cấu tạo phù hợp khiến khoang nội thất của xe trở nên sang trọng hơn và tinh tế hơn. Tất cả sự trau chuốt và tỉ mỉ đều được thể hiện trên từng chi tiết của nội thất xe Toyota Wigo mới. Bảng táp lô hút mắt với tone màu đen sang trọng, quyền lực. Hay bảng điều khiển trung tâm bố trí gọn gàng với các nút bấm được sắp xếp độc đáo. Tuy đơn giản nhưng đây thực sự là những chi tiết thiết kế “đắt giá” cho không gian nội thất của mẫu mini hatchback giá rẻ này. Với thiết kế thống nhất và toàn diện trên tổng thể.

KHOANG HÀNH LÝ

Khoang hành lý xe wigo với hàng ghế đóng gập linh hoạt cho phép mở rộng không gian tối đa khi cần thiết. Thêm vào đó, khoảng cách giữa khoang hành lí và mặt đất tương đối dễ dàng cho việc lên xuống đồ đạc.

TAY LÁI

Tay lái cho cảm giác cầm lái chắc chắn với thiết kế 3 chấu cổ điển, thể thao. Tích hợp nút bấm điều chỉnh âm thanh hiện đại, tiện lợi.

BẢNG ĐỒNG HỒ

Cụm đồng thông minh với thiết kế và ứng dụng “vừa đủ xài” giúp tối ưu khả năng quan sát của người lái.

Trang bị đầu DVD màn hình cảm ứng 7 inch tích hợp AM/FM cùng các kết nối USB/AUX/Bluetooth của xe wigo tối đa hóa tiện ích và mang lại trải nghiệm âm thanh trung thực cho khách hàng trên xe.

Hệ thống điều hòa, âm thanh tiêu chuẩn mang lại sự tiện nghi cho người lái và hành khách cũng như cảm giác dễ chịu trong suốt hành trình.

AN TOÀN

TÚI KHÍ WIGO

2 túi khí (người lái và hành khách phía trước), kết hợp cùng dây đai an toàn 3 điểm cho tất cả các vị trí đảm bảo an toàn cho mọi hành khách.

HỆ THỐNG CHỐNG BÓ CỨNG PHANH ABS

Hệ thống chống cứng bó phanh ABS trên xe wigo đặc biệt hữu ích trong các tình huống phanh khẩn cấp hay phanh trên đường trơn trượt. Cụ thể, hệ thống sẽ tự động kích hoạt và ngay lập tức khắc phục tình trạng phanh bị bó cứng cho phép đảm bảo an toàn tuyệt đối khi xe vận hành.

ISOFIX

Điểm kết nối ghế an toàn trẻ em với tiêu chuẩn ISOFIX giúp hành khách hoàn toàn yên tâm khi mang theo con nhỏ trong những chuyến đi.

DÂY ĐEO AN TOÀN

2 túi khí (người lái và hành khách phía trước), kết hợp cùng dây đai an toàn 3 điểm cho tất cả các vị trí đảm bảo an toàn cho mọi hành khách.

Vận hành

KHÍ ĐỘNG HỌC

Các đường khí động học cá tính sắc nét cùng góc cản trước thấp, hạ trọng tâm, tạo phong cách thể thao chinh phục mọi ánh nhìn.

HỆ THỐNG TREO

Hệ thống treo với thiết kế thông minh giúp TOYOTA WIGO vận hành êm mượt và ổn định.

ĐỘNG CƠ

TOYOTA WIGO được trang bị khả năng tăng tốc tốt, tiết kiệm nhiên liệu và bền bỉ xuyên suốt chặng đường dài.

Bấm nút tìm hiểu cách tính giá lăn bánh qua giá xe wigo, bảng giá các dòng xe Toyota khác

Thông số kỹ thuật xe Wigo 2020

Kích thước Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) 3660 x 1600 x 1520
  Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm x mm x mm) 1940 x 1365 x 1235
  Chiều dài cơ sở (mm) 2455
  Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) 1410/1405
  Khoảng sáng gầm xe (mm) 160
  Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree) N/A
  Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 4,7
  Trọng lượng không tải (kg) 890
  Trọng lượng toàn tải (kg) 1290
  Dung tích bình nhiên liệu (L) 33
Động cơ Loại động cơ 3NR-VE (1.2L)
  Số xy lanh 4
  Bố trí xy lanh Thẳng hàng/In line
  Dung tích xy lanh (cc) 1197
  Tỉ số nén 11,5
  Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử/ Electronic fuel injection
  Loại nhiên liệu Xăng/Petrol
  Công suất tối đa ((KW (HP)/ vòng/phút)) (64)/86@6000
  Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) 107 @ 4200
  Tiêu chuẩn khí thải Euro 4
  Hệ thống ngắt/ mở động cơ tự động Không có/Without
Chế độ lái   Không có/Without
Hệ thống truyền động   Dẫn động cầu trước/FWD
Hộp số   Số tự động 4 cấp/4AT
Hệ thống treo Trước Macpherson
  Sau Phụ thuộc, Dầm xoắn
Hệ thống lái Trợ lực tay lái Điện/Power
  Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS) Không có/Without
Vành & lốp xe Loại vành Mâm đúc/Alloy
  Kích thước lốp 175/65R14
  Lốp dự phòng Thép/Steel
Phanh Trước Đĩa tản nhiệt 13″/Ventilated disc 13″
  Sau Tang trống/Drum
Tiêu thụ nhiên liệu Kết hợp (L/100km) 5,3
  Trong đô thị (L/100km) 6,87
  Ngoài đô thị (L/100km) 4,36

Block "11080" not found

Video giới thiệu xe WIGO

CÁC PHIÊN BẢN wIGO 2019