Giá từ 544.000.000 đồng
• Số chỗ ngồi : 7 chỗ
• Kiểu dáng : Đa dụng
• Nhiên liệu : Xăng
• Xuất xứ : Xe nhập khẩu
• Thông tin khác:
+ Số sàn 5 cấp
Xe Toyota Avanza 2020 là tâm điểm thu hút sự chú ý của cộng đồng yêu xe trong sự kiện ra mắt đồng loạt bộ 3 “Siêu phẩm” của Hãng xe Nhật Bản ngày 25/09. Vì sao thế? Trước hết, xe Toyota Avanza 2019 gây ấn tượng mạnh với người dùng nhờ vào lợi thế nhập khẩu và ưu thế thương hiệu. Đồng thời, được ví như “tiểu Innova”-phiên bản thu nhỏ của thế hệ đàn anh-dòng xe Innova danh tiếng.
• Số chỗ ngồi : 7 chỗ
• Kiểu dáng : Đa dụng
• Nhiên liệu : Xăng
• Xuất xứ : Xe nhập khẩu
• Thông tin khác:
+ Số sàn 5 cấp
• Số chỗ ngồi : 7 chỗ
• Kiểu dáng : Đa dụng
• Nhiên liệu : Xăng
• Xuất xứ : Xe nhập khẩu
• Thông tin khác:
+ Số tự động 4 cấp
GIỚI THIỆU NGOẠI THẤT AVANZA 2019
Toyota Avanza 2020 có kích thước thu nhỏ hơn so với thế hệ đàn anh “Innova” với tỉ lệ tổng thể lần lượt là 4190 x 1660 x 1695 mm. Nhờ vào lợi thế này, mẫu xe này tiện dụng hơn, dễ dàng hơn khi di chuyển trong nội thành thành phố, trên các tuyến đường chật hẹp hay đông đúc. Xe Toyota Avanza sở hữu thiết kế đặc trưng của một mẫu MPV đa dụng: Linh Hoạt, Tiện Dụng, và Năng Động. Tạo hình lưới tản nhiệt trẻ trung, hút mắt gồm khối lưới tản nhiệt 4 nan to bản nối liền cụm đèn halogen tinh tế được vuốt sát về phía sườn xe như hình mũi tên. Phía trên cản trước, xe Toyota Avanza 2019 được trang bị hốc gió dạng đường thẳng mở rộng nối liền 2 đèn sương mù hình tròn. Tuy đơn giản, nhưng chi tiết thiết kế này thật sự là một điểm cộng to lớn do diện mạo tổng thể của Toyota Avanza vì nó góp phần tạo nên sức hút riêng cho mẫu MPV 7 chỗ cỡ nhỏ này. Đuôi xe vuông vức, mạnh mẽ và nổi bật nhờ trang bị đèn hậu dạng Halogen với cánh hướng gió thể hiện rõ nét cá tính, thể thao trong phong cách thiết kế. Đơn giản, tinh tế và mạnh mẽ chính là thông điệp mà Hãng xe Nhật muốn gửi đến người dùng từ thiết kế ngoại thất của xe Toyota Avanza 2019.
CỤM ĐÈN TRƯỚC
Cụm đèn LED với thiết kế sắc nét tôn lên vẻ trẻ trung hiện đại.
CỤM ĐÈN SAU
Cụm đèn sau được mở rộng hơn với thiết kế dạng chữ L bắt mắt nối liền với thanh crom sáng làm tăng thêm vẻ thể thao và năng động.
MÂM XE
Mâm xe 15 inch và mâm đúc 8 chấu trẻ trung, khoẻ khoắn.
KHÔNG GIAN NỘI THẤT AVANZA 2019 RỘNG RÃI
Thiết kế đơn giản nhưng hiện đại, sử dụng những gam màu thanh lịch cùng nhiều không gian tiện ích, Avanza là người bạn đồng hành thân thiện cho mọi gia đình trẻ.
HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA
Hệ thống điều hòa với cửa gió phía trước và phía sau, tạo cảm giác thoải mái cho mọi hành khách.
TAY LÁI
Vô lăng 3 chấu, trợ lực điện và tích hợp nút điều chỉnh âm thanh mang đến sự thuận tiện trong quá trình sử dụng.
HỆ THỐNG ÂM THANH
Màn hình DVD 7 inch (1.5 AT), 4 loa, kết nối AUX/ USB/ bluetooth.
TÚI KHÍ AVANZA 2019
HỆ THỐNG PHÂN PHỐI LỰC PHANH ĐIỆN TỬ
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD phân bố lực phanh hợp lý đến các bánh xe, giúp nâng cao hiệu quả phanh, đặc biệt khi xe đang chất tải và cào cua.
HỆ THỐNG CHỐNG BÓ CỨNG PHANH ABS
ABS giúp các bánh xe không bị bó cứng khi phanh gấp hay phanh trên đường trơn trượt, đảm bảo an toàn cho người lái và hành khách trên xe.
DÂY ĐAI AN TOÀN
Dây an toàn 3 điểm được trang bị ở tất cả các vị trí ghế ngồi giúp bảo vệ các thành viên trong mọi tình huống
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4190 x 1660 x 1740 |
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm x mm x mm) | 2480 x 1415 x 1270 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2655 | |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) | 1425/1435 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 4,7 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1160 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1700 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 45 | |
Dung tích khoang hành lý (L) | 899 | |
Động cơ | Loại động cơ | 2NR-VE (1.5L) |
Số xy lanh | 4 | |
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng/In line | |
Dung tích xy lanh (cc) | 1496 | |
Tỉ số nén | 11,5 | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử/ Electronic fuel injection | |
Loại nhiên liệu | Xăng/Petrol | |
Công suất tối đa ((KW (HP)/ vòng/phút)) | (76)102@6000 | |
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) | 134@4200 | |
Tốc độ tối đa | 160 | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | |
Hệ thống ngắt/ mở động cơ tự động | Không có/Without | |
Chế độ lái | Không có/Without | |
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu sau/RWD | |
Hộp số | Số tự động 4 cấp/4AT | |
Hệ thống treo | Trước | MacPherson Strut |
Sau | Liên kết đa điểm / Five link | |
Hệ thống lái | Trợ lực tay lái | Điện/Power |
Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS) | Không có/Without | |
Vành & lốp xe | Loại vành | Mâm đúc/Alloy |
Kích thước lốp | 185/65R15 | |
Lốp dự phòng | Mâm đúc/Alloy | |
Phanh | Trước | Đĩa tản nhiệt 13″/Ventilated disc 13″ |
Sau | Tang trống/Drum | |
Tiêu thụ nhiên liệu | Kết hợp (L/100km) | 7.73 |
Trong đô thị (L/100km) | 9.96 | |
Ngoài đô thị (L/100km) | 6.43 |
Block "11080" not found
Block "11546" not found