Giá xe Camry từ 1.070.000.000 đồng
• Số chỗ ngồi : 5 chỗ
• Kiểu dáng : Sedan
• Nhiên liệu : Xăng
• Xuất xứ : Xe nhập khẩu
• Thông tin khác:
+ Số tự động vô cấp
+ Động cơ xăng dung tích 1.998 cc
Xe Toyota Camry 2.5Q 2022 chính thức được đem ra ánh sáng trước sự chờ đợi háo hức từ khách hàng Việt. Phiên bản mới xe Camry 2.5Q thế hệ thứ 8 đã rũ bỏ vỏ bọc già dặn thay vào đó là sức sống mới của sự trẻ trung, năng động.
Nội dung chính
• Số chỗ ngồi : 5 chỗ
• Kiểu dáng : Sedan
• Nhiên liệu : Xăng
• Xuất xứ : Xe nhập khẩu
• Thông tin khác:
+ Số tự động vô cấp
+ Động cơ xăng dung tích 1.998 cc
• Số chỗ ngồi : 5 chỗ
• Kiểu dáng : Sedan
• Nhiên liệu : Xăng
• Xuất xứ : Xe nhập khẩu
• Thông tin khác:
+ Số tự động vô cấp
+ Động cơ xăng dung tích 2.494 cc
• Số chỗ ngồi : 5 chỗ
• Kiểu dáng : Sedan
• Nhiên liệu : Xăng
• Xuất xứ : Xe nhập khẩu
• Thông tin khác:
+ Số tự động vô cấp
+ Động cơ xăng dung tích 2.496 cc
• Số chỗ ngồi : 5 chỗ
• Kiểu dáng : Sedan
• Nhiên liệu : Xăng
• Xuất xứ : Xe nhập khẩu
• Thông tin khác:
+ Số tự động 8 cấp
+ Động cơ xăng dung tích 2.496 cc
Những khách hàng mua xe Camry 2020 sẽ thích thú khi kích thước tổng thể của xe Camry Dài x Rộng x Cao tương ứng 4.850 x 1.825 x 1.470 (mm), chiều dài cơ sở của xe đạt 2.775 mm và khoảng sáng gầm cao 140 mm. Với khá nhiều nâng cấp lạ mắt, Toyota Camry 2.5Q chú trọng đến hành khách ngồi sau ghế lái. Còn Camry 2.0G cải tiến hoàn toàn và nhắm đến những ai yêu cầm lái.
CỤM ĐÈN TRƯỚC
Cụm đèn LED phía trước của Xe toyota Camry gây ấn tượng với thiết kế khoẻ khoắn, cá tính. Ứng dụng công nghệ bật tắt tự động Auto Light hiện đại. Tính năng cân bằng góc chiếu và đèn chờ dẫn đường được trang bị trên xe cho phép tối ưu tầm nhìn của người lái.
CỤM ĐÈN SAU
Cụm đèn LED phía sau đuôi xe Camry cá tính với thiết kế vuốt nhọn, trải dàn làm nổi bật nét mạnh mẽ, khoẻ khoắn. Tạo hình cản sau Camry đầy dặn và bề thế.
MÂM XE
Mâm đúc hợp kim nhôm 17 inch cho cảm giác êm ái, vững chãi khi di chuyển
Dù giá xe Camry 2019 không thay đổi nhưng so với các đối thủ cùng phân khúc vẫn luôn vượt trội hơn hẳn. Không gian cabin của Toyota Camry 2019 luôn là thế mạnh giúp ghi điểm trong lòng các “sếp” bởi sự rộng rãi, thoáng đãng phù hợp cho những chuyến đi cần di chuyển nhiều. Trần xe phía sau cao và dốc xuống. Không gian duỗi chân dài và rộng để tránh bị gò bó cùng các chi tiết được thu gọn độ ngã vừa phải sẽ xua tan sự lo lắng cho những chuyến hành trình xa, mệt mỏi.
GHẾ NGỒI
Ghế xe Toyota Camry thiết kế ghế vừa vặn, ôm trọn cơ thể mang lại sự thoải mái và an toàn tuyệt đối cho người ngồi. Hệ thống ghế ngồi tiện lợi hơn với tính năng chỉnh điện 10 hướng, nhớ ghế 2 vị trí.
TAY LÁI
Tay lái với thiết kế 4 chấu bọc da mang đậm nét thể thao, cá tính. Tích hợp hệ thống âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin. Ngoài ra còn chỉnh tay 4 hướng tiện lợi cho người cầm lái.
BẢNG ĐIỀU KHIỂN
Bảng điều khiển với màn hình hiển thị đa thông tin TFT màu 4.7 inch ở phiên bản xe Camry 2.5Q. Màn hình đơn sắc 4.2 inch ở Toyota Camry 2.0G. Nằm giữa với 2 bảng đồng hồ đo vòng tua và công-tơ-mét đối xứng nhau. Màn hình hiển thị ánh sáng phản quang màu xanh cho cảm giác nhìn dễ chịu, thoải mái. Đồng thời làm nổi bật nét hiện đại của khoang lái.
Trên tất cả, dòng Camry đem những công nghệ hiện đại nhất mang đến sự an toàn cho người sử dụng.
HỆ THỐNG CẢNH BÁO ĐIỂM MÙ
Chức năng này cảnh báo cho người lái các phương tiện đang di chuyển trong vùng không quan sát được. Giúp người lái đảm bảo an toàn khi chuyển làn hay lùi xe trong bãi đỗ.
GIỮ PHANH ĐIỆN TỬ
Chức năng giữ phanh điện tử của xe Toyota Camry làm giảm sự bất tiện cho người lái khi phải dừng chờ đèn đỏ bằng cách duy trì áp suất phanh ở các bánh xe. Chức năng này tự động giải phóng áp suất phanh khi người lái đạp bàn đạp ga.
TÚI KHÍ
Hệ thống túi khí tân tiến với 7 túi khí được trang bị trong xe đem đến sự an toàn tuyệt đối ở mọi ghế ngồi.
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4885x 1840 x 1445 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2825 | |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) | 1580/1605 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 140 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,8 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1560 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2030 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 60 | |
Động cơ | Loại động cơ | 2AR-FE, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van, DOHC, VVT-i kép, ACIS |
Số xy lanh | 4 | |
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng | |
Dung tích xy lanh (cc) | 2494 | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng đa điểm | |
Loại nhiên liệu | Xăng không chì | |
Công suất tối đa ((KW (HP)/ vòng/phút)) | 135/6000 | |
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) | 235/4100 | |
Chế độ lái | 3 chế độ (Tiết kiệm, thường, thể thao) | |
Hệ thống truyền động | Cầu trước, dẫn động bánh trước | |
Hộp số | Số tự động 6 cấp | |
Hệ thống treo | Trước | Mc Pherson/McPherson Struts |
Sau | Double Wishbone | |
Vành & lốp xe | Loại vành | Mâm đúc |
Kích thước lốp | 235/45R18 | |
Lốp dự phòng | Full size spare tires(aluminum) | |
Phanh | Trước | Đĩa tản nhiệt |
Sau | Đĩa đặc | |
Tiêu thụ nhiên liệu | Kết hợp (L/100km) | 7.56 |
Trong đô thị (L/100km) | 11.29 | |
Ngoài đô thị (L/100km) | 5.4 |
Block "11080" not found